Từ điển Tiếng Việt "tiếng Thổi đôi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiếng thổi đôi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiếng thổi đôi

(tk. tiếng thổi kép, tiếng thổi hai thì), hai tiếng thổi xuất hiện liên tiếp nhau vào thì tâm thu và thì tâm trương của tim khi nghe hoặc ghi tâm thanh đồ. Khi hai tiếng thổi này sát liền nhau hoặc trùng với nhau một phần thì gọi là tiếng thổi liên tục. Bình thường không bao giờ có TTĐ. TTĐ biểu hiện sự nối thông bệnh lí giữa hai phần của tim (tim phải và tim trái) hoặc hai hệ thống mạch (động mạch và tĩnh mạch). TTĐ gặp trong các bệnh: còn ống động mạch [ống Bôtan (Ph. trou de Botal)] - một bệnh bẩm sinh; thông động mạch chủ - phổi (động mạch chủ và động mạch phổi có một lỗ rò thông với nhau); hẹp, hở van hai lá; hẹp, hở van động mạch chủ; rò động - tĩnh mạch ở những mạch máu tương đối lớn do bệnh lí hoặc sau chấn thương. Điều trị bằng phẫu thuật (bịt, ghép, vv.).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tiếng Thổi Nghĩa Là Gì