Từ điển Tiếng Việt "tiêu Cực" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiêu cực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiêu cực

- t. 1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh : Khi về nghỉ ở Côn Sơn Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực. 2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực : Mặt tiêu cực của vấn đề.

ht.1. Có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển. 2. Chỉ chịu tác động mà không phản ứng hay phản ứng yếu ớt. Giải pháp tiêu cực, có tính chất đối phó. 3. Không lành mạnh. Những hiện tượng tiêu cực trong xã hội. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tiêu cực

tiêu cực
  • adj
    • negative, passive

Từ khóa » Tiêu Cực Là Sao