Từ điển Tiếng Việt "tiêu điều" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiêu điều" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiêu điều

- tt. 1. Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ: Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt Quê hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác. 2. ở trạng thái suy tàn; trái với phồn vinh: nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.

một giai đoạn trong chu kì khủng hoảng kinh tế, giai đoạn tiếp theo của giai đoạn khủng hoảng. Đặc điểm của giai đoạn TĐ là hàng hoá tiếp tục không bán được, nhà máy tiếp tục không hoạt động hết công suất hoặc đóng cửa, công nhân tiếp tục thất nghiệp, sản lượng của nền kinh tế tiếp tục giảm, nền kinh tế giảm sút đến mức thấp nhất. Người ta có thể khắc phục giai đoạn TĐ bằng sự đổi mới tài sản cố định, đổi mới quy trình kĩ thuật công nghệ, đổi mới ngành nghề và cơ cấu sản xuất, tức là đầu tư mới, lập thế cân đối mới để phục hồi lại sự phát triển kinh tế làm cho giai đoạn TĐ chuyển sang giai đoạn phục hồi. Như vậy, giai đoạn TĐ là thời cơ chọn lọc, tạo điều kiện cho một giai đoạn phát triển mới.

ht.1. Chỉ cảnh xơ xác, vắng lặng. Vườn tược bỏ tiêu điều. 2. Suy tàn. Nền kinh tế tiêu điều. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tiêu điều

tiêu điều
  • adj
    • desolate
depression
stagnation
sự tiêu điều (của thị trường)
sluggishness
thị trường tiêu điều
depressed market
thị trường tiêu điều
dull market
thị trường tiêu điều
flat market
tiêu điều (của thị trường)
slump

Từ khóa » Tiêu điều Là Từ Loại Gì