Từ điển Tiếng Việt "tính Chất Gỗ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tính chất gỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tính chất gỗ

khả năng chống lại tác động của ngoại lực. Khi bị ngoại lực tác động các phần tử cấu tạo bên trong của gỗ sản sinh nội lực (cg. ứng lực) chống lại để giữ nguyên hình dạng và kích thước. Có 5 loại ứng lực: ứng lực nén, ứng lực kéo, ứng lực trượt, ứng lực uốn và ứng lực vặn. Ngoài ra, có những tính chất có thể xác định được trong điều kiện không thay đổi thành phần hoá học hoặc phá tính hoàn chỉnh của gỗ. Bao gồm: màu sắc, mùi vị, khả năng phản chiếu ánh sáng, độ ẩm, độ co rút, độ dãn nở, trọng lượng thể tích, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính truyền âm và các tính chất có liên quan đến sóng điện từ của gỗ, vv. Thành phần hoá học của gỗ ở tất cả các loài cây hầu hết giống nhau. Trong thành phần hữu cơ của gỗ, cacbon chiếm 49 - 50% trọng lượng; oxi chiếm 43 - 44%; nitrogen chiếm 0,1 - 0,3%; phần vô cơ trong gỗ, chiếm 0,1 - 1% trọng lượng gỗ khô tuyệt đối, bao gồm canxi, kali, natri, magie. Những hợp chất hữu cơ của gỗ chủ yếu là xenlulozơ, lignin, hemixenlulozơ. Ngoài những thành phần chủ yếu, trong gỗ còn chứa nhiều hợp chất với số lượng nhiều hay ít tuỳ loại: tanin, nhựa, gôm, tinh dầu, chất màu, sáp, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tính Chất Của Gỗ Là Gì