Từ điển Tiếng Việt "tinh Kỳ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tinh kỳ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tinh kỳ

- Cờ (cũ): Bác đồng chật đất, tinh kỳ rợp sân (K).

- Người ta thường dùng chữ tinh kỳ để chỉ cái ngày thành hôn, vì theo hôn lễ xưa, người ta đón dâu vào buổi tối

hd. Nói chung về cờ xí.Tầm nguyên Từ điểnTinh Kỳ

Tinh: cái cờ nhỏ có cắm lông ở đầu ngù, Kỳ: cờ.

Bác đồng chật đất, tinh kỳ rợp sân. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tinh Kỳ