Từ điển Tiếng Việt "tính Toán Thuỷ Văn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tính toán thuỷ văn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tính toán thuỷ văn

môn khoa học nghiên cứu các phương pháp cho phép tính toán các đại lượng bình quân hay tức thời, mô tả quá trình thực hay ứng với một tần suất quy định của các đặc trưng thuỷ văn khác nhau diễn ra trên một con sông, hồ, ao... hay một lưu vực, khu vực trong các trường hợp có đủ tài liệu, hoặc thiếu hay không có quan trắc thuỷ văn. TTTV có thể chia thành các nhóm sau: 1) Tính toán dòng chảy, gồm chuẩn dòng chảy năm, phân phối dòng chảy trong năm, hằng năm, lưu lượng nước nhỏ nhất, lưu lượng nước lớn nhất, tổng lượng lũ lớn nhất và đường quá trình lũ; 2) Tính toán các đặc trưng khí tượng thuỷ văn của các đối tượng nước, bao gồm bốc hơi mặt nước, bốc hơi mặt đất, lượng mưa; 3) Tính toán cân bằng nước hệ thống theo mùa, theo thời khoảng dùng nước của từng hộ riêng biệt; 4) Tính toán dòng chảy rắn, sự biến hình bờ sông và bồi lắng kho nước; 5) Tính toán động lực dòng nước, trong đó có tính các thành phần của sóng gió, sự dồn ứ đọng nước; 6) Tính toán các đặc trưng chế độ nhiệt của hồ ao, sông ngòi; 7) Tính toán các đặc trưng hoá học nước, trong đó có tác dụng hoá học của nước.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tính Thủy Văn Là Gì