Từ điển Tiếng Việt "tờ Mờ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tờ mờ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tờ mờ
- t. 1. Chưa sáng hẳn: Ra đi từ lúc trời tờ mờ. 2. Tờ mờ không rõ ràng: Nét bút chỉ tờ mờ.
nt. Trời vừa bắt đầu sáng, cảnh vật còn mờ mờ. Mới tờ mờ sáng đã dậy.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Tờ Mờ Sáng Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Tờ Mờ - Từ điển Việt
-
Từ điển Việt Nga "tờ Mờ Sáng" - Là Gì?
-
Tờ Mờ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tờ Mờ Là Gì, Nghĩa Của Từ Tờ Mờ | Từ điển Việt
-
Tờ Mờ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tờ Mờ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tờ Mờ Sáng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Nga
-
'mờ Sáng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cụm Từ Tờ Mờ Sáng Là Từ Gì? - Hoc24
-
Tờ Mờ Sáng, Ngay Khi Trời Còn Tối Om,... - Chính Trị Việt Nam
-
Từ Điển - Từ Tờ Mờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
TỜ MỜ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khi Nào Là Rạng Sáng? - VnExpress