Từ điển Tiếng Việt "tơ Tằm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tơ tằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tơ tằm

sợi thiên nhiên do tuyến tơ của con tằm (chủ yếu là tằm dâu Bombyx mori), tiết ra để làm kén. Tuỳ theo từng giống tằm mà kén có màu trắng (không có sắc tố) hoặc màu vàng (có sắc tố vàng). Kén được tằm kết bằng sợi tơ dài liên tục, dài khoảng 200 - 300 m ở tằm đa hệ; 700 - 800 m đến 1.200 - 1.400 m, có khi tới 1.800 m ở tằm lưỡng hệ và độc hệ. Tuỳ giống tằm, sự chênh lệch về độ mảnh của sợi tơ từ ngoài vào trong kén nhiều hay ít, chênh lệch ít thì ươm tơ phối kén dễ dàng hơn. Giống tằm Trung Hoa nhả tơ kết kén theo hình chữ S, dễ ươm hơn. Tằm Nhật Bản nhả tơ theo hình số 8, kén ươm có khó hơn. Điều kiện ngoại cảnh như nhiệt độ, độ ẩm không khí khi tằm làm kén cũng ảnh hưởng đến kết quả ươm tơ. Thông thường, tơ sống được chập lại và xe để dệt vải lụa, dệt trên máy dệt kim, làm chỉ khâu, chỉ thêu, vv. TT phổ biến nhất ươm từ kén tằm ăn lá dâu, ngoài ra còn có TT ươm từ kén tằm ăn lá sắn.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tơ tằm

Lĩnh vực: dệt may
silk
  • chỉ khâu tơ tằm: sewing silk
  • lụa tơ tằm: silk
  • Từ khóa » Tơ Tằm để Làm Gì