Từ điển Tiếng Việt "toạ độ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"toạ độ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

toạ độ

TĐ của một điểm là một bộ số được sắp thứ tự, đặc trưng cho vị trí của một điểm trên đường thẳng, mặt phẳng hay không gian. Phương pháp TĐ để xác định vị trí của điểm trước tiên được sử dụng trong thiên văn học và địa lí (thông qua kinh độ, vĩ độ). Phương pháp này được nhà toán học Pháp Đêcac (R. Descartes) đưa vào toán học, mở ra một thời kì mới cho phát triển toán học [x. Đêcac (Toạ độ)]. TĐ của một điểm luôn luôn gắn liền với một hệ TĐ xác định, bao gồm gốc TĐ và các trục TĐ. Tuỳ theo mục đích và tính chất của việc khảo sát đối tượng này hay đối tượng khác, người ta chọn các hệ TĐ khác nhau. Trên đường thẳng, TĐ của một điểm là khoảng cách đại số từ điểm đó đến một điểm cố định gọi là gốc TĐ. Trên mặt phẳng thường dùng các hệ TĐ Đêcac, TĐ afin, TĐ cực. Trong không gian thường dùng các hệ TĐ Đêcac, TĐ afin, TĐ cầu, TĐ trụ. Người ta cũng đưa TĐ cong vào các đường cong và mặt cong.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Toạ độ La Gi