Từ điển Tiếng Việt "tộc" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"tộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tộc
- d. (thường nói tộc người). Cộng đồng người có tên gọi, địa vực cư trú, ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạt và văn hoá riêng (có thể là một bộ lạc, một bộ tộc hay một dân tộc).
nd. Cộng đồng người có tên gọi, khu vực cư trú, ngôn ngữ, đặc điểm văn hóa riêng (có thể là bộ lạc hay dân tộc).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tộc
tộc- noun
- ethos
Từ khóa » Nối Từ Tộc
-
Tộc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Tộc - Từ điển Hán Nôm
-
Đặt Câu Với Từ "tộc"
-
'tộc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tộc Là Gì, Nghĩa Của Từ Tộc | Từ điển Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TỘC 族 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nghĩa Của Từ Tộc - Từ điển Việt
-
Khái Niệm 'Hán Nhân' Và 'Hán Tộc' Mới định Hình đầu Thế Kỷ 20 - BBC
-
Trang Chủ | Cổng Thông Tin điện Tử Ủy Ban Dân Tộc
-
Các Dân Tộc Thiểu Số Tỉnh Thanh Hóa Trang Thông Tin điện Tử Ban ...
-
Kế Hoạch 130/KH-UBND 2022 Thực Hiện Chiến Lược Công Tác Dân ...
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc
-
BAN DÂN TỘC UBND HÀ NỘI > Home