Từ điển Tiếng Việt "tôm Rảo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tôm rảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tôm rảo

(Metapenaeus; tk. tôm đất đồng), loài tôm biển, thuộc chi Metapenaeus, họ Tôm he (Penaeidae). Thân màu xanh trong, chuỳ trán hơi cong lên. Các đốt bụng 2 - 3 có gờ ở lưng khá rõ. Ở con đực trưởng thành, cơ quan giao phối ở thuỳ đỉnh giữa, thu hẹp ở phần trước và hướng thẳng về phía trước, mỗi bên có dạng tam giác. Các tấm bên của cơ quan giao phối của con cái cong hình lưỡi liềm, đối đầu nhau, đầu sau không dính liền, tấm trước có dạng liền, nửa sau nhỏ hơn nửa trước. Các chân bò thường có vằn nâu nhạt. TR có kích thước trung bình, chiều dài thường 120 - 130 mm, nặng 15 - 20 g, cá thể lớn nhất dài trên 150 mm, nặng trên 30 g. Sinh sản hữu tính, đẻ trứng ở khu vực xa bờ, có độ sâu trên 20 m, nơi có đáy bùn, nước trong có nhiệt độ và độ muối thích hợp. Đẻ quanh năm, đẻ rộ vào các tháng 4 - 8 (nhất là tháng 5 - 6) và tháng 10 - 11. Hậu ấu trùng và tôm con theo thuỷ triều vào cư trú ở các cửa sông, bãi sú vẹt ven biển, có độ mặn thấp. TR có khả năng thích ứng với dải độ mặn rộng, là đối tượng thích hợp để nuôi ở các đầm tự nhiên ven sông, ven biển. Là đối tượng kinh tế quan trọng, có giá trị xuất khẩu chỉ sau các loài tôm he. Một số vùng ở Việt Nam đã tiến hành nuôi TR cho kết quả khá.

nd. Tôm nhỏ, cùng họ với tôm he, sống ở ven biển và vùng nước lợ, thân hẹp và dài. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tôm Rảo Là Gì