Từ điển Tiếng Việt "tổn Hao điện Môi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tổn hao điện môi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tổn hao điện môi

phần năng lượng của điện từ trường biến thiên, tiêu tán thành nhiệt trong chất điện môi. THĐM do tương tác của điện từ trường biến thiên với các dạng kích thích cơ bản của các mômen điện nguyên tố trong chất điện môi gây ra. THĐM do đó rất phụ thuộc vào tần số, cấu trúc và tính chất nhiệt động của chất điện môi, khi cường độ điện từ trường tác động giữ không đổi và nhỏ. Nếu trường ngoài tác động đủ lớn, sẽ xảy ra đánh thủng điện môi.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tổn hao điện môi

Lĩnh vực: điện lạnh
dielectric absorption
góc tổn hao điện môi
dielectric loss angle
góc tổn hao điện môi
dielectric losses angle

Từ khóa » Góc Tổn Hao điện Môi Là Gì