Từ điển Tiếng Việt "tồn Lưu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tồn lưu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tồn lưu

(tk. tồn dư), sự kéo dài tác động của một loại thuốc trừ sâu bệnh trên cây trồng sau khi sử dụng. Cần phải biết tác dụng và thời gian TL của từng loại thuốc, để xác định nhịp độ dùng thuốc, hoặc để tránh nguy hiểm trúng độc trực tiếp hay gián tiếp khi dùng một loại thực phẩm có lượng thuốc tích tụ trong các mô, cơ. Đối với cây trồng, đặc biệt đối với các loại rau, phải nắm được thời gian TL để quy định thời gian cách li cho từng loại cây.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tồn Lưu