Từ điển Tiếng Việt "trả đũa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trả đũa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trả đũa
- (đph) Nh. Trả miếng.
hành động do một nước tiến hành để hạn chế nhập khẩu của một nước đã tăng thuế hoặc áp đặt những biện pháp có ảnh hưởng tiêu cực tới xuất khẩu của nước này. Có những quy định và thủ tục chặt chẽ yêu cầu vận dụng cơ chế giải quyết tranh chấp của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đối với hành động TĐ, nhưng đôi khi các nước vẫn hành động bên ngoài các quy định này.
nđg. Chống trả lại một cách đích đáng. Đánh trả đũa.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh trả đũa
trả đũa- verb
- to retaliate
Từ khóa » Dũa Có Nghĩa Là Gì
-
Mài Dũa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dũa - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Đũa - Từ điển Việt
-
đũa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đũa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giũa Hay Dũa | Công-nghiệ
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “RÈN DŨA” HAY “RÈN GIŨA”? “Chúng Ta Phải ...
-
đũa Cả Nghĩa Là Gì?
-
Gọt Dũa,Gọt Giũa Nghĩa Là Gì?
-
Giải Mã Vòng Tròn Khắc Trên đầu đũa Dùng 1 Lần Chưa Chắc Bạn đã Biết
-
'đũa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giũa" - Là Gì?
-
Mài Giũa Hay Mài Dũa | Xe-hơ