Từ điển Tiếng Việt "trầm Luân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trầm luân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trầm luân

- Chìm đắm trong cảnh khổ: Ra tay tế độ vớt người trầm luân (K).

- Chìm đắm, đắm đuổi

ht. Chìm đắm trong cảnh khổ, theo quan niệm Phật giáo. Kiếp trầm luân. Bể trầm luân.Tầm nguyên Từ điểnTrầm Luân

Trầm: chim, Luân: chìm đắm.

Trầm luân chưa khỏi kiếp hồng nhan. Tôn Thọ Tường
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trầm Luân Tiếng Anh Là Gì