Từ điển Tiếng Việt "trần Ai" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trần ai" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trần ai

- d. 1. Cõi đời: Gót tiên phút đã thoát vòng trần ai (K). 2. Hoàn cảnh vất vả gian khổ: Anh hùng đoán giữa trần ai mới già (K).

- Bụi bậm, chỉ lúc người anh hùng còn ẩn náu, chưa có danh vụ gì để phân biệt với người thường

hd. Cõi đời vất vả gian truân. Cảnh địa ngục trần ai.Tầm nguyên Từ điểnTrần Ai

Bụi do thổi tung lên. Nghĩa bóng: Ô Trọc. Sở Từ: An năng dĩ hạo chi bạch, nhi mông thế tục chi trần ai hồ? (Sao lại để cho sắc trắng tinh khiết phải chịu tro bụi?) Lại còn có nghĩa là cuộc đời.

Cho làm lệng tướng quét trần ai. Lê Thánh TônGót tiên phút đã thoát vòng trần ai.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nợ Trần Ai Là Gì