Từ điển Tiếng Việt "trao đổi Chéo"

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trao đổi chéo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trao đổi chéo

hiện tượng trao đổi các đoạn nhiễm sắc tử trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng bằng cách làm đứt ở các điểm tương ứng rồi nối chéo lại. TĐC có ý nghĩa sinh học quan trọng vì nhờ đó mà sự đa dạng di truyền được tăng lên ở các thế hệ lai. Có các dạng TĐC sau: TĐC kép là TĐC xảy ra ở hai chỗ trong cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng; TĐC không đều xảy ra ở những vị trí khác nhau của nhiễm sắc thể tương đồng; TĐC nguyên phân được thực hiện giữa các nhiễm sắc tử của các nhiễm sắc thể tương đồng trong nguyên phân ở tế bào soma.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trao đổi chéo

Lĩnh vực: y học
chiasmatypy
trao đổi chéo đa alen
polyalbele crossing over
trao đổi chéo giữa nhiểm sắc tử
double-strand crossing over

Từ khóa » Trao đổi Chéo Là Gì