Từ điển Tiếng Việt "trao đổi Ngang Giá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trao đổi ngang giá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trao đổi ngang giá

trao đổi bù đắp lại được lượng lao động đã tiêu phí để sản xuất ra hàng hoá đúng với thời gian lao động xã hội cần thiết; là quy tắc của trao đổi hàng hoá một cách bình thường, phù hợp với yêu cầu của quy luật giá trị. Quy tắc này quy định: 1) Người bán phải cung ứng cho người mua một giá trị sử dụng đáp ứng nhu cầu theo đúng số lượng, phẩm chất, quy cách mà xã hội đòi hỏi; 2) Người mua phải trả đầy đủ cho người bán chi phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá, theo giá cả thị trường hiện hành. TĐNG là hình thức trao đổi bảo đảm tính bình đẳng, công bằng, hợp lí nhất của những người sản xuất dựa trên cơ sở chế độ sở hữu khác nhau hoặc lao động còn có những khác biệt. Mặt khác, do TĐNG lấy giá trị lao động xã hội cần thiết làm thước đo nên ai có thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội chung thì họ thu được lợi nhuận cao, trở nên giàu có, còn ngược lại thì bị phá sản. Vì vậy TĐNG là động lực thúc đẩy việc đổi mới kĩ thuật, tăng năng suất lao động xã hội.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trao đổi ngang giá

exchange of equal values
sự trao đổi ngang giá
equivalences of exchange

Từ khóa » Trao đổi Không Ngang Giá Là Gì