Từ điển Tiếng Việt "trào Lưu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trào lưu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trào lưu

- dt. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ: trào lưu tư tưởng mới trào lưu văn học lãng mạn.

một khuynh hướng có tính cách tập thể trong văn học, nghệ thuật, xuất hiện trong những điều kiện lịch sử và xã hội nhất định, bao gồm cả sáng tác, lí luận, phê bình, cơ quan ngôn luận, xuất bản, phát hành, vv. Về mặt sáng tác, đó là liên minh những tác giả (nghệ sĩ) cùng một khuynh hướng tư tưởng - thẩm mĩ, nhiều khi cả khuynh hướng tư tưởng - chính trị, có chung những nguyên tắc về sáng tác, về phương pháp nghệ thuật và về quan niệm và chức năng của văn học, nghệ thuật. Điều đáng chú ý là, trên cơ sở của phương pháp nghệ thuật chủ đạo, một TL có thể thu hút nhiều yếu tố của các phương pháp sáng tác khác. Là một hiện tượng lịch sử, TL văn học, nghệ thuật xuất hiện muộn hơn phương pháp sáng tác. Ở các nước phương Tây, chỉ từ nửa thế kỉ 19 trở về sau mới thật sự có những TL. Có những TL sau này phát triển thành các trường phái (x. Chủ nghĩa lãng mạn; Chủ nghĩa tự nhiên). TL và trường phái có điểm giống nhau và khác nhau. Giống ở sự gặp nhau về các xu hướng trong sáng tác văn học, nghệ thuật. Khác ở chỗ trường phái thì có tổ chức, nhiều khi có tuyên ngôn chung và có người đứng đầu, còn TL chỉ là sự gặp gỡ trên xu hướng nghề nghiệp chứ không thành tổ chức.

hd. Sự biến đổi diễn tiến như nước trào lên xuống. Trào lưu tư tưởng mới. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trào lưu

trào lưu
  • noun
    • trend, line

Từ khóa » Trào Lưu Nghĩa Là J