Từ điển Tiếng Việt "trẩu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trẩu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trẩu

(Vernicia),chi cây gỗ, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Cành phân ngang, thường theo nhiều tầng. Lá hình tim rộng nguyên hay chia thuỳ, gân chân vịt, cuống dài. Cụm hoa ngù gồm nhiều xim, màu trắng ở đầu cành. Hoa màu trắng, 7 - 10 nhị, hoa cái có bầu trên 3 ô mỗi ô một noãn. Quả nang, khi chín mở thành 3 mảnh, chứa 3 hạt. Có nguồn gốc ở phía bắc Việt Nam và miền Tây Nam Trung Quốc. Hiện nay, được trồng rộng rãi khắp thế giới. Ở Việt Nam có 2 loài: V. montana và V. fordii. Cây ưa sáng, chịu hạn và đất hơi chua và thoát nước. Hạt T dùng ép lấy dầu làm sơn nhanh khô, làm dầu máy, chế xà phòng, vv. Gỗ làm diêm và bột giấy. Thường được trồng phủ xanh đồi trọc, trong mô hình nông lâm kết hợp. Gieo thẳng bằng hạt, ươm hạt hay cành trong vườn ươm trước khi đem trồng. Vì tỉ lệ hoa đực và hoa cái khác nhau ở mỗi cây nên có nhiều hoa cái cần chọn cây đầu dòng làm mắt ghép cành.

Trẩu

1. Cành mang lá, hoa; 2. Hoa; 3. Quả; 4. Quả bổ dọc; 5. Hạt

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hoa Trẩu Là Gì