Từ điển Tiếng Việt"trí tuệ nhân tạo"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
trí tuệ nhân tạo
(A. artificial intelligence). Về mặt lí thuyết, TTNT là một bộ môn nghiên cứu phương pháp luận và những kĩ thuật cho phép thiết kế, xây dựng và thử nghiệm các hệ thống máy và chương trình có khả năng thực hiện những nhiệm vụ vốn được xem như lĩnh vực dành cho trí tuệ của con người. Mục tiêu của TTNT là nghiên cứu và xây dựng những hệ thống có khả năng thu thập, tổ chức, suy luận và xử lí các thông tin tri thức, ứng xử thông minh và tác động qua lại với thế giới bên ngoài, bắt chước các hoạt động trí tuệ của con người. Trong những năm gần đây, nhiều kết quả nghiên cứu về TTNT đã được đưa vào cuộc sống. Những hệ thống TTNT đang hoạt động như các cố vấn và chuyên gia trong nhiều lĩnh vực tri thức: phân tích từ vựng, chẩn đoán y tế, trợ giúp quyết định, vv. Thuật ngữ TTNT xuất hiện chính thức năm 1969 trong "Đồng hội nghị quốc tế về trí tuệ nhân tạo" ("International Joint Conference on Artificial Intelligence") họp ở Oasinhtơn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
trí tuệ nhân tạo
AI (artificial intelligence) |
Giải thích VN: Một ngành khoa học máy tính nhằm cải tiến các máy tính cho tốt hơn bằng cách tạo lập cho chúng một số đặc tính giống trí tuệ con người, như khả năng hiểu ngôn ngữ tự nhiên và suy luận bằng các khái niệm trừu tượng. Thật là hài hước, các ứng dụng AI tưởng là cực khó (như) chơi cờ ở đẳng cấp quốc tế thì đã thành công dễ dàng; còn những ứng dụng tưởng là dễ dàng (như) phiên dịch tiếng nói lại tỏ ra rất khó. |
Artificial Intelligence (AI) |
artificial intelligence-AI |
machine intelligence |
Hiệp hội trí tuệ nhân tạo Hoa kỳ |
American Association for Artificial Intelligence (AAAI) |
|
Hội nghị về trí tuệ nhân tạo của châu Âu |
European Conference on Artificial Intelligence (ECAI) |
|
hệ thống phân tích hình ảnh và trí tuệ nhân tạo |
Image Analysis Systems and Artificial Intelligence (IASAI) |
|
AI system |
|
ANN (artificial neural network) |
|
artificial neural network |
|
ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
AIA (artificial intelligence application) |
|
ứng dụng trí tuệ nhân tạo |
artificial intelligence application (AIA) |
|