
Từ điển Tiếng Việt"trò chơi"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
trò chơi
- Cuộc vui để giải trí : Ngày hội bày ra nhiều trò chơi.
một loại hoạt động giải trí của người và của động vật, mục đích là tiêu khiển, chơi mà học chứ không phải là tạo ra sản phẩm. Trong giới động vật, ở một giai đoạn tiến hoá nhất định, TC là hình thái sống và hoạt động của các động vật non. Còn ở người, TC của trẻ em là một loại hoạt động giúp trẻ em tái tạo các hành động và quan hệ của người lớn, định hướng nhận thức đồ vật và xã hội. TC là một loại hoạt động mang tính xã hội, từ nguồn gốc phát sinh đến phương hướng và nội dung hoạt động. Giáo dục học quan niệm TC là phương tiện phát triển toàn diện nhân cách của trẻ em và là hình thái tổ chức cuộc sống, phương tiện hình thành xã hội của trẻ em. Qua TC, nhu cầu của trẻ em tác động đến thế giới được hình thành và được thể hiện, các phẩm chất về thể lực, trí tuệ, đạo đức và ý chí của trẻ em được phát triển. TC là hoạt động chủ đạo của trẻ em ở lứa tuổi mẫu giáo, lứa tuổi "học mà chơi, chơi mà học". Cùng với học tập, TC là hoạt động chủ đạo của học sinh tiểu học và đầu trung học. Những đặc điểm chủ yếu của hoạt động chơi của trẻ em là: tự do, độc lập, chủ động, sáng tạo, xúc cảm và hợp tác, chú ý đến quá trình diễn biến, ít hoặc không chú ý đến kết quả.
nd. Hoạt động để vui chơi. Ngày hội có nhiều trò chơi.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
trò chơi
trò chơi game |
| bàn giao tiếp trò chơi: game console |
| bộ điều hợp điều khiển trò chơi: Game Control Adapter (GCA) |
| bộ điều khiển trò chơi: game control adapter |
| bộ thích ứng điều khiển trò chơi: Game Control Adapter (GCA) |
| cách giải một trò chơi: solution of a game |
| chiến lược của một trò chơi: strategy for a game |
| chương trình trò chơi: game playing program |
| giá của trò chơi: worth of a game |
| giá trị của trò chơi: value of a game trick |
| hệ thống trò chơi video gia đình: video game system ("family computer") |
| hộp trò chơi: game cartridge |
| lý thuyết trò chơi: game theory |
| phần mềm trò chơi: game ware |
| quy tắc trò chơi: game rule |
| thẻ mạch trò chơi: game card |
| trò chơi (có) tổng không: zero-sum game |
| trò chơi Nim: game of Nim |
| trò chơi bắt trước: imitation game |
| trò chơi bạo lực: violent (computer, video) game |
| trò chơi chạy trốn: eluding game |
| trò chơi có cỡ cố định: fixed sample-size game |
| trò chơi có ràng buộc: constrained game |
| trò chơi đa diện: polyhedral game |
| trò chơi điện tử: video game |
| trò chơi điện tử: arcade game |
| trò chơi điện tử: electronic game |
| trò chơi đuổi chạy: pursuit-evasion game |
| trò chơi hàm non: minorant game |
| trò chơi hai người: two-person game |
| trò chơi hợp tác: cooperative game |
| trò chơi hỗn hợp hoàn toàn: completely mixed game |
| trò chơi không hợp tác: non-cooperative game |
| trò chơi lồi: convex game |
| trò chơi lõm: concave game |
| trò chơi ma trận: matrix game |
| trò chơi máy tính: computer game |
| trò chơi may rủi: game of chance |
| trò chơi nhiều người: majority game |
| trò chơi nhiều người: multi-person game |
| trò chơi sòng phẳng: fair game |
| trò chơi thu hẹp hoàn toàn: completely reduced game |
| trò chơi thương mại: business game |
| trò chơi trên mạng: network game |
| trò chơi trực tuyến: on-line game |
| trò chơi trừu tượng: abstract game |
| trò chơi vi phân: differential game |
| trò chơi vi tính: computer game |
| trò chơi vị trí: positional game |
| trò chơi video: video game |
| trò chơi xác định: strictly determined game |
| vi mạch trò chơi: game chip |
play |
| bộ điều hợp điều khiển trò chơi |
GCA (Game Control Adapter) |
|
joy stick |
|
| thẻ giao diện máy trò chơi |
Gaming Machine Interface Card (GMIC) |
|
MUD |
|
game |
| lý thuyết trò chơi: game theory |
| quy tắc của trò chơi: rules of the game |
| trò chơi (cuộc cạnh tranh trong kinh doanh): game |
| trò chơi có nhớ các quyết định trước: game of perfect recall |
| trò chơi dạng chiến lược: game in strategic form |
| trò chơi được mất không ngang nhau: non-zero-sum game |
| trò chơi được mất ngang nhau: zero-sum game |
| trò chơi không hợp tác: non cooperative game |
| trò chơi không nhỡ quyết định bước trước: game of imperfect recall |
| trò chơi quản lý: management game |
| trò chơi tổng bằng không: zero-sum game |
| trò chơi tổng không bằng không: non-zero sum game |
| trò chơi tổng không đổi: constant-sum game |
| trò chơi trong kinh tế: game in economics |
| trò chơi với thông tin đầy đủ: game of complete information |
| trò chơi với thông tin hoàn hảo: game of perfect information |
| trò chơi với thông tin không đầy đủ: game of incomplete information |
| trò chơi với thông tin không hoàn hảo: game of imperfect information |
war games |
|
theory of games |
|
| trò chơi kéo co (=cuộc chiến đấu gay go giữa hai bên) |
tug-of-war |
|
| trò chơi kéo co (cuộc chiến đấu gay go giữa hai bên) |
tug-of-war |
|
| trò chơi thời hạn thanh toán |
leads and lags |
|
| trò chơi và thời hạn thanh toán |
leads and lags |
|