Từ điển Tiếng Việt "trợ Giá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trợ giá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trợ giá

chính sách nhà nước trả thêm cho người bán hàng cao hơn giá thị trường trong những trường hợp: những cơ sở có vị trí quan trọng trong nền kinh tế, cần khuyến khích sản xuất nhưng do điều kiện sản xuất hoặc lưu thông khó khăn; sản phẩm mới được sản xuất... người bán tạm thời bị lỗ vốn mặc dù sản phẩm đã được bán theo giá thị trường; lúc được mùa, giá thị trường nông sản xuống thấp, người nông dân bị lỗ, không có điều kiện tiếp tục sản xuất ở vụ sau; hỗ trợ cho những nhà xuất khẩu bị lỗ do không cạnh tranh nổi với hàng các nước khác trên thị trường thế giới.

hd. Tiền nhà nước cấp cho người sản xuất do phải bán sản phẩm giá thấp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trợ giá

Lĩnh vực: điện
price support
price support
  • sự trợ giá (của chính phủ đối với nông sản phẩm): price support
  • bình ổn giá (bằng nhiều hình thức trợ giá của chính phủ)
    valorization
    chính sách mua trợ giá của chính phủ
    government procurement policy
    chính sách trợ giá
    supporting price policy
    mua được trợ giá
    support buying
    sự trợ giá
    aggregate support
    trợ giá bằng việc mua (mua để trợ giá)
    support price by buying (to...)
    trợ giá bằng việc mua (mua để trợ giá)
    support prices by buying
    trợ giá nông sản
    support arm prices
    trợ giá nông sản
    support farm prices (to...)

    Từ khóa » Không Trợ Giá Là Gì