Từ điển Tiếng Việt "trôm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trôm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trôm
- d. Loài cây lớn, hoa đỏ mùi thối, quả hình giống cái mõ nhà sư, hột có dầu.
nd. Loại cây lớn, hoa có mùi hôi, trái có hạt nhiều dầu, mủ phơi khô ngâm ăn mát. Mủ trôm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Trôm Nghia La Gi
-
Trôm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trộm - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trộm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trộm Nghĩ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trộm Cắp Nghĩa Là Gì?
-
TRỘM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trộm Cắp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trộm Vía Là Gì? Vì Sao Phải Nói "trộm Vía" để Khen Trẻ Nhỏ? - Fitobimbi
-
Biblioklept Nghĩa Là Gì? - Giáo Dục - Zing
-
'trộm Vặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trộm Tình Là Gì
-
Từ Điển - Từ Trộm Cắp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trộm Cắp Tài Sản Là Gì ? Quy định Về Tội Trộm Cắp Tài Sản