Từ điển Tiếng Việt "trống Rỗng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trống rỗng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trống rỗng
- t. 1. Không chứa đựng gì: Cái tủ trống rỗng. 2. Không có kiến thức gì: Đầu óc trống rỗng.
nt.1. Hoàn toàn không có gì ở trong. Kho tàng trống rỗng. 2. Không có chút nội dung nào có giá trị. Lời văn trống rỗng. Đầu óc trống rỗng.xem thêm: trống, trống trải, trống không, rỗng, rỗng tuếch, trống rỗng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh trống rỗng
Từ khóa » Trống Rỗng Nghĩa Là Gì
-
Trống Rỗng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tại Sao Bạn Cảm Thấy Trống Rỗng? - First Sun
-
Nghĩa Của Từ Trống Rỗng - Từ điển Việt
-
3 Lý Do Tại Sao “Sự Trống Rỗng/Emptiness” đang ám ảnh Bạn - Youth+
-
Trống Rỗng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
[Tâm Lý] Cảm Giác Trống Rỗng Là Gì Và Nên Làm Gì Với Điều Đó?
-
Trống Rỗng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"Cảm Giác Trống Rỗng": Dấu Hiệu Cảnh Báo Bệnh Trầm Cảm?
-
ĐịNh Nghĩa Trống Rỗng TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trống Rỗng Là Gì
-
Cách để Ngừng Cảm Thấy Trống Rỗng - WikiHow
-
SỰ TRỐNG RỖNG, CÔ QUẠNH TRONG TÂM HỒN - Spiderum
-
Nếu Bạn đang Cảm Thấy Trống Rỗng, Thì đây Có Phải Là Lí Do Không?
-
'Tôi Cảm Thấy Trống Rỗng:' Điều đó Có Nghĩa Là Gì? - Việt Class