Từ điển Tiếng Việt "trống Rỗng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trống rỗng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trống rỗng

- t. 1. Không chứa đựng gì: Cái tủ trống rỗng. 2. Không có kiến thức gì: Đầu óc trống rỗng.

nt.1. Hoàn toàn không có gì ở trong. Kho tàng trống rỗng. 2. Không có chút nội dung nào có giá trị. Lời văn trống rỗng. Đầu óc trống rỗng.

xem thêm: trống, trống trải, trống không, rỗng, rỗng tuếch, trống rỗng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trống rỗng

blank
hollow
  • tường trống rỗng giữa: hollow burning
  • vacant

    Từ khóa » Trống Rỗng Nghĩa Là Gì