Từ điển Tiếng Việt "trớt" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"trớt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trớt
- đgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.
nIt. Chỉ môi trề ra. Môi trớt. IIp.1. Mất luôn. Đi trớt. 2. Quách đi. Bán trớt mà về cho sớm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh trớt
trớt- adj
- pouting
Từ khóa » Trớt Là J
-
Trớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trớt Là Gì, Nghĩa Của Từ Trớt | Từ điển Việt
-
Trớt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trớt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Trớt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'trớt' Là Gì?, Tiếng Việt
-
Trớt Quớt
-
Từ Trớt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trớt Quớt Là Gì
-
Thưa Răng Nói Hớt, Trớt Môi Nói Thừa - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trớt He Là Gì
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Thưa Răng Nói Hớt, Trớt ...
-
Chuyện Huề Trớt - PLO
-
Coi Chừng Huề Trớt - Tuổi Trẻ Online