Từ điển Tiếng Việt "trủ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trủ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trủ

- d. Đồ dệt bằng tơ gốc:Thắt lưng trủ.

ngư cụ khai thác moi (ruốc) vùng ven bãi biển và cửa sông các tỉnh phía nam Việt Nam, tương tự như te ở các tỉnh phía bắc. Cấu tạo chính gồm một lưới hình túi, miệng lưới liên kết vào hai gọng nhỏ bắt chéo nhau, đầu gọng có bàn guốc trượt trên nền đáy. Kích thước mắt lưới 2,5 - 3,0 mm. Người khai thác đi cà kheo (nếu nước sâu) đẩy T về phía trước, lọc nước bắt moi. Năng suất có thể đạt 100 kg/ngày lao động. Nếu ngư cụ này lắp lưới có kích thước mắt lưới lớn hơn (khai thác tôm, cá) thì được gọi là xiệp. Xt. Xiệp.

nd.1. Hàng dệt thưa bằng tơ thô, thường dùng làm lưới đánh cá ở biển. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trớt Guốc