Từ điển Tiếng Việt "trực Quan" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trực quan" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trực quan

- đg. 1 (cũ). Như trực giác. Giai đoạn trực quan của nhận thức. 2 (Phương pháp giảng dạy) dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan.

khái niệm nhận thức luận: 1) Nói lên hình ảnh cụ thể cảm tính do sự phản ánh trực tiếp của thế giới bên ngoài mà các giác quan của con người đem lại. 2) Là khâu đầu tiên của quá trình nhận thức. Theo nghĩa này, Lênin đã nói: "Từ TQ sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lí, của sự nhận thức hiện thực khách quan". Như vậy, TQ được biểu hiện dưới các hình thức cảm giác, tri giác, biểu tượng, nó cho ta một hình ảnh cảm tính về sự vật, hiện tượng. Trên cơ sở đó, nhận thức con người đi vào các giai đoạn cao hơn. Các nhà duy vật siêu hình cho rằng, nhận thức là một quá trình tiếp tục một cách thụ động của thế giới bên ngoài vào giác quan con người, nghĩa là có tính TQ. Họ không cho rằng nhận thức là quá trình hoạt động tích cực của con người, càng không thể hiểu được việc thông qua thực tiễn, con người có thể cải tạo thế giới khách quan, làm thay đổi bộ mặt của thế giới ấy.

Mọi hoạt động của con người đều phải dựa vào nhận thức đúng đắn, cho nên phải hiểu đúng vai trò của TQ, mối quan hệ giữa TQ và tư duy trừu tượng. Trong giáo dục, việc giảng dạy cho các em đã được thực hiện bằng hai con đường, con đường thứ nhất là truyền đạt kiến thức bằng cách để các em tiếp xúc trực tiếp với những sự vật, hiện tượng, hay hình tượng của chúng, đó là tiền đề quan trọng để hình thành các khái niệm. Còn con đường thứ hai là đi từ khái niệm trừu tượng đến cụ thể, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn. Nói chung, hai con đường đó thống nhất với nhau: theo con đường thứ nhất thì cái cụ thể là điểm xuất phát của TQ sinh động và của biểu tượng; theo con đường thứ hai thì những cái trừu tượng dẫn đến chỗ tái hiện cái cụ thể bằng tư duy.

hd.1. Như Trực giác. 2. Phương pháp giảng dạy dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh như được nghe thấy trực tiếp những vật những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trực quan

trực quan
  • adj
    • visual
Lĩnh vực: toán & tin
pictorial
visual
  • bộ soạn thảo trực quan: visual editor
  • dấu hiệu trực quan: visual cue
  • đồ dùng giảng dạy trực quan (tranh vẽ, phim ảnh ...): visual aid
  • giao diện trực quan: visual interface
  • lập trình trực quan: visual programming
  • môi trường lập trình trực quan: visual programming environment
  • ngôn ngữ lập trình trực quan: visual programming language (VPL)
  • ngôn ngữ trực quan: visual language
  • sự lập trình trực quan: visual programming
  • tác động trực quan: Visual Impact
  • trình soạn thảo trực quan: visual editor
  • đầu cuối hiển thị trực quan
    VDT (visual display terminal)
    mắt trực quan
    ocular
    ngôn ngữ lập trình trực quan
    VPL (visual programming language)
    phương pháp trực quan
    heuristic method
    sơ đồ trực quan
    block diagram
    sơ đồ trực quan
    kinematic diagram
    sơ đồ trực quan
    mimic diagram
    sự trực quan hóa
    visualization (vs) (data, results, etc.)
    ví dụ trực quan
    graphical example

    Từ khóa » Trục Giác Là Gì