Từ điển Tiếng Việt "trực Thăng Vận" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trực thăng vận" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trực thăng vận

phương pháp tác chiến của quân đội Mĩ và Sài Gòn. Được tiến hành bằng cách dùng trực thăng nhanh chóng và bất ngờ đưa lực lượng đến khu vực tác chiến để tiến hành càn quét, ứng cứu, giải vây hoặc chụp bắt, tiêu diệt lực lượng hoặc cơ quan chỉ huy đối phương. Được sử dụng phổ biến trong "chiến tranh đặc biệt" ở Nam Việt Nam. Phương thức tác chiến "phượng hoàng bay" hoặc "phượng hoàng vồ mồi" đều là những biến tướng của TTV. Trong "chiến tranh cục bộ", khi so sánh lực lượng và phương tiện đã thay đổi, TTV ít được sử dụng, trở thành một phương thức và phương tiện chở quân đổ bộ đúng như tên gọi của nó.

hdg. Chở lực lượng hành quân bằng trực thăng. Hành quân trực thăng vận. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trực Thăng Vận Là Gì