Từ điển Tiếng Việt "trúc Vuông" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trúc vuông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trúc vuông

(Chimonobambusa quadrangularis), loài cây thân mọc tản, cao 3 - 8 m, thuộc phân họ Tre nứa (Bambusaceae), họ Lúa (Poaceae). Thân vuông, vách dày, vỏ nhám, gióng dài 8 - 20 cm. Vòng mo và vòng rễ nổi rõ. Lá hình thuôn mác, đầu nhọn. Mo nang mỏng, hình tam giác, phía ngoài phủ nhiều lông. Bông nhỏ mang 4 - 6 hoa, màu vàng. Măng mọc quanh năm, nhất là vào tháng 1 và tháng 8. Tái sinh bằng thân rễ. Sống trên các sườn núi, đỉnh núi và thung lũng. Phân bố ở Trung Quốc. Việt Nam có ở Cao Bằng (Ngân Sơn) và Bắc Kạn (Bạch Thông). Cây có nguồn gen quý. Là loài hiếm, số lượng cây rất ít, vùng phân bố hẹp.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trúc Vuông Là Gì