Từ điển Tiếng Việt "trùm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trùm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trùm

- d. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ; Trùm đế quốc.

- d. Người đứng đầu một họ đạo.

- đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.

nd. 1. Người đứng đầu một phe giáp hay một phường hội thời phong kiến. Trùm phường mộc. 2. Người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo. 3. Người đứng đầu một nhóm, một tổ chức hành động xấu. Trùm buôn lậu.nđg. Phủ lên trên và che kín các phía. Trùm khăn lên đầu. Bóng tối trùm xuống. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trùm

trùm
  • noun
    • chieftain, magnate
    • verb
      • to cover,to put on

    Từ khóa » Trùm Có Nghĩa Là Gì