Từ điển Tiếng Việt "trung Quốc đồng Minh Hội" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trung quốc đồng minh hội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trung quốc đồng minh hội

chính đảng tư sản đầu tiên của Trung Quốc có ảnh hưởng lớn ở trong nước, trong các giới tư sản và lưu học sinh Hoa kiều. Thành lập 1905 ở Tôkyô, trên cơ sở hợp nhất "Hưng trung hội", "Hoa hưng hội", "Quang phục hội" do Tôn Trung Sơn đứng đầu. Mục tiêu là "Đánh đuổi giặc Thát (Mãn Thanh), khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc, bình quân địa quyền". Thúc đẩy phong trào chống Mãn Thanh dẫn tới cuộc Cách mạng Tân Hợi, lật đổ nền quân chủ, thành lập nước Cộng hoà Dân quốc (1911). Nhược điểm lớn nhất của Đồng minh Hội là không chú trọng đấu tranh chống đế quốc và thiếu động viên tổ chức giải phóng nông dân. Sau Cách mạng Tân Hợi (1911), được tổ chức lại thành Quốc dân Đảng (1913).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trung Quốc đồng Minh Hội Là Tổ Chức Của