Từ điển Tiếng Việt "trường Quốc Học" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trường quốc học" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trường quốc học

trường do nhà nước phong kiến mở ra ở kinh đô, chủ yếu dành cho con em các vua, quan. Đầu tiên có Trường Quốc học Huế, thành lập theo sắc lệnh của vua Thành Thái năm 1896 (x. Trường Quốc học Huế). Trường Quốc học Vinh, Trường Quốc học Quy Nhơn thành lập năm 1921, Trường Quốc học Thanh Hoá thành lập năm 1931, tuy quy mô nhỏ hơn Trường Quốc học Huế nhiều, nhưng cũng mang những đặc điểm chung như Trường Quốc học Huế. Ở Nam Kỳ, thuộc địa của Pháp trước đây, cũng có một số TQH như Trường Quốc học Mỹ Tho.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trường Quốc Học Huế Tiếng Anh