Từ điển Tiếng Việt "truyền Nghề" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"truyền nghề" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

truyền nghề

phương pháp đào tạo những người làm nghệ thuật sân khấu truyền thống. Người thầy là những nghệ nhân có tay nghề cao, giàu kinh nghiệm, truyền lại cho học trò những vai diễn, lớp trò; những làn điệu bài bản, ngón đàn truyền thống, vv. có tính mẫu mực. Khi học phải tuân theo nghiêm ngặt các chỉ bảo của thầy, nhưng khi hành nghề có quyền sáng tạo theo phong cách riêng của mình; từ đó phát triển, làm giàu thêm di sản truyền thống. Trong các trường nghệ thuật ngày nay, TN vẫn còn giữ vị trí quan trọng hàng đầu trong chương trình giảng dạy nghệ thuật sân khấu truyền thống, với mục đích không chỉ để giữ gìn di sản văn hoá mà còn giúp cho diễn viên thấm nhuần sâu sắc phong cách nghệ thuật truyền thống.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Truyền Nghề Có Nghĩa Là Gì