Từ điển Tiếng Việt "tư Bản Tiền Tệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tư bản tiền tệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tư bản tiền tệ

tổng số tiền được chuyển thành tư bản; ra đời trong chế độ chiếm hữu nô lệ và chế độ phong kiến dưới hình thức tư bản cho vay nặng lãi tồn tại một cách độc lập. Trong xã hội tư bản, TBTT là một trong những hình thức vận động của tư bản công nghiệp. Chức năng của TBTT trong sự tuần hoàn của tư bản là mua tư liệu sản xuất và sức lao động nhằm tạo ra giá trị thặng dư trong quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa. Sau khi bán hàng hoá do công nhân làm thuê sản xuất ra, tư bản trở lại hình thái tiền tệ ban đầu, nhưng đã tăng lên một lượng là giá trị thặng dư. Bản thân tiền tệ không phải là TBTT, mà chỉ biến thành TBTT khi nào nó bị các nhà tư bản dùng để mua sắm các yếu tố sản xuất (sức lao động và tư liệu sản xuất) để sản xuất ra giá trị thặng dư. Trong quá trình tuần hoàn của tư bản, TBTT có thể tạm thời tách khỏi lĩnh vực sản xuất và biến thành tư bản cho vay.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tiền Tệ Tư Bản Là Gì