Từ điển Tiếng Việt "tử Biệt Sinh Ly" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tử biệt sinh ly" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tử biệt sinh ly

- Chết vĩnh biệt nhau gọi là "tử biệt", sống mà xa lìa nhau gọi là "sinh ly". Đó là hai cảnh thương tâm lớn của đời người. Tuy là hai cảnh, nhưng người ta thường dùng làm một thành ngữ, để nói chung cho người gặp cảnh "tử biệt" cũng như người gặp cảnh "sinh ly"

ht.x.Sinh ly tử biệt.Tầm nguyên Từ điểnTử Biệt Sinh Ly

Tử: chết, Biệt: từ biệt, Sinh: sống, Ly: lìa. Ở đời không có gì khổ bằng vĩnh biệt lúc chết và chia lìa lúc sống.

Đau lòng tử biệt sinh ly. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Sinh Ly Tử Biệt Nghĩa Là Gì