Từ điển Tiếng Việt - Từ đằm Thắm Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đằm thắm | tt. Hoà thuận, vui-vẻ: Vợ chồng đằm-thắm; Cửa nhà đằm-thắm; Cho duyên đằm-thắm ra duyên bẽ-bàng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đằm thắm | tt. Có tình cảm nồng nàn, sâu nặng, khó phai nhạt: tình cảm đằm thắm o yêu thương đằm thắm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đằm thắm | tt, trgt Nồng nàn, thắm thiết: Mái tây để lạnh hương nguyền, cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng (K); Tiếp đón đằm thắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đằm thắm | tt. Đậm-đà, yên vui: Cho duyên đằm-thắm ra duyên bẻ-bàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đằm thắm | t. Cg. Thắm. Nói tình cảm sâu sắc, đậm dà thắm thiết: Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đằm thắm | Đặm-đà, thấm-thía: Cho duyên đằm-thằm ra duyên bẽ-bàng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đẵm
- đẵm
- đắm
- đắm đuối
- đắm nguyệt say hoa
- đắm say
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc bấy giờ nàng mới cảm thấy hết cả cái tình yêu đằm thắm , sâu xa của Loan đối với Dũng. |
Cô Thu chỉ mơ màng tới sự êm đềm của ái tình và cô ao ước sẽ lấy một người hoàn toàn như trí cô tưởng tượng , một người có học thức , có quảng giao , lịch thiệp , biết trọng nữ quyền và nhất là bao giờ cũng yêu cô , yêu một cách nồng nàn , đằm thắm. |
Trí tưởng tượng của chàng phác vẽ Tuyết ra một cô thiếu nữ trăm phần xinh tươi đằm thắm hơn xưa. |
Rồi nàng nghĩ đến ngày Minh phục hồi được thị giác trông thấy nhan sắc của nàng hiện tại thì lúc đó chàng sẽ xử trí ra sao ? Liệu chàng có còn yêu thương nàng đằm thắm được nữa không ? Nàng đã được đọc nhiều chuyện cổ tích , nhiều anh nhà quê thi đỗ trạng nguyên được vua chiêu mộ làm phò mã , hay tệ lắm thì cũng lọt vào mắt xanh những người đẹp con tể tướng... Những chàng Trạng Nguyên kia sau đó liền bỏ vợ đi theo tiếng gọi của danh vọng giàu sang phú quý. |
Về phần Mai , thì tuy được hưởng hạnh phúc êm đềm của ái tìn đằm thắm , song vẫn thấp thỏm hình như tâm linh báo trước cho biết rằng không khỏi xảy ra sự trắc trở sau này. |
Những đám mây thấp bay trên cánh đồng lúa xanh kia là một bài thơ bất tuyệt và đằm thắm. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đằm thắm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thế Nào Là đằm Thắm
-
đằm Thắm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đằm Thắm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đằm Thắm Là Gì, Sức 'Công Phá' Của Sự ...
-
Từ Điển Tiếng Việt " Đằm Thắm Là Gì ? Từ ...
-
Từ điển Tiếng Việt "đằm Thắm" - Là Gì?
-
Sức 'Công Phá' Của Sự Đằm Thắm Là Gì, Sức 'Công ...
-
Nghĩa Của Từ Đằm Thắm Là Gì, Sức 'Công Phá' Của ... - Hỏi Gì 247
-
Đàn Bà đằm Thắm | Báo Dân Trí
-
Nghĩa Của Từ Đằm Thắm - Từ điển Việt
-
Sức 'công Phá' Của Sự đằm Thắm, Dịu Dàng
-
'đằm Thắm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ đằm Thắm Là Gì, Sức 'công Phá' Của Sự đằm Thắm, Dịu ...
-
Nghĩa Của Từ Đằm Thắm Là Gì, Sức 'Công Phá' Của Sự Đằm ... - Blog
-
Nghĩa Của Từ Đằm Thắm Là Gì, Sức 'Công Phá ... - Blog Chia Sẽ Hay