Từ điển Tiếng Việt - Từ Dịu Dàng Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dịu dàng | tt. Yểu-điệu, tha-thướt: Tướng đi dịu-dàng // (B) EEm đẹp, hiềm-từ: Lời nói dịu-dàng, cái nhìn dịu-dàng; Chim khôn kêu tiếng rảnh-rang, Người khôn nói tiếng dịu-dàng dễ nghe (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dịu dàng | - tt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dịu dàng | tt. Êm ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng o Giọng nói dịu dàng o Cử chỉ dịu dàng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dịu dàng | tt Mềm mại và nhẹ nhàng: Người khôn tiếng nói dịu dàng, dễ nghe (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dịu dàng | tt. Êm ái: Cái nhìn dịu dàng; sắc đẹp dịu-dàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dịu dàng | t. Mềm mại và nhẹ nhàng: Lời nói dịu dàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dịu dàng | Mềm-mỏng, êm-đềm: Lời nói dịu-dàng. Nét mặt dịu-dàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dịu hiền
- dịu ngọt
- dịu nhỉu
- dịu oặt
- do
- do dự
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Nàng cũng dịu dàng đáp lại : Chả còn mấy , mẹ để con quét nốt. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Con tôi có làm lẽ chăng nữa cũng phải có kẻ đưa người đón mới được ! Nó đã quá lứa lỡ thì đâu mà đến nỗi thế ! Đã phải hạ mình ngọt ngào mà thấy bà ta vẫn nói khó chịu , bà Tuân muốn sỉ vả cho hả giận , nhưng bà lại nghĩ đến công việc cưới đã sửa soạn cả rồi , bà đành lòng ddịu dàng: Cụ nên nghĩ lại , được ngày tốt , cụ cho cháu về , để sau này nó làm ăn được may mắn. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , âu yếm và tỏ tình thương mến bằng những câu nói tình tứ , những điệu bộ ddịu dàngđáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Chàng cần một thứ rất êm dịu để an ủi lòng mình , thứ đó tấm tình yêu của Nhan , người vẫn dịu dàng yêu chàng và đợi chàng ở thôn quê xa xôi và yên tĩnh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dịu dàng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Dịu Dàng
-
Dịu Dàng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dịu Dàng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Dịu Dàng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dịu Dàng" - Là Gì?
-
Dịu Dàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dịu Dàng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Dịu Dàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'dịu Dàng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "dịu Dàng"
-
Dịu Dàng Có Nghĩa Là Gì
-
DỊU DÀNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dịu Dàng' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Tra Từ Dịu Dàng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Dịu Dàng | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh