Từ điển Tiếng Việt "tự Dưỡng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tự dưỡng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tự dưỡng

- Có thể tự chế lấy thức ăn để nuôi mình: Cây xanh là những sinh vật tự dưỡng.

kiểu dinh dưỡng mà nguồn gluxit chính là từ các chất vô cơ (cacbon đioxit hoặc cacbonat). Các chất hữu cơ được tổng hợp từ các chất vô cơ khởi đầu, nhờ năng lượng ánh sáng Mặt Trời (quang TD) hoặc năng lượng hoá học (hoá TD). Các sinh vật TD như thực vật, tảo lam, vi khuẩn lưu huỳnh tía, tảo sợi giữ vai trò quan trọng và về mặt sinh thái học là sinh vật sản xuất sơ cấp, hoạt động của chúng cuối cùng là cung cấp cacbon cần thiết cho tất cả sinh vật dị dưỡng (xt. Dị dưỡng; Hoá dưỡng; Quang dưỡng).

ht. Nói về thực vật hoặc sinh vật tự có chất nuôi dưỡng lấy mình mà không cần phân bón hoặc thức ăn. Sinh vật tự dưỡng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tự dưỡng

Lĩnh vực: y học
idiotrophic
sinh vật tự dưỡng
autotroph
sinh vật tự dưỡng
autotrophic organism
thực vật tự dưỡng, cây tự dưỡng
autophyte
trứng tự dưỡng
cleidoic ovum
vi khuẩn tự dưỡng
autotrophic-baterium
autotrophic

Từ khóa » Sinh Vật Tự Dưỡng Có Nghĩa Là Gì