Từ điển Tiếng Việt - Từ Gầy Xọp Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gầy xọp tt Gầy đến mức người teo hẳn đi: Anh đã gầy xọp thế này, cần phải nghỉ ngơi và bồi dưỡng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- mùa nứt nanh, chiêm xanh đầu
- mùa rét
- mùa thi
- mùa thiên văn
- mùa xướng cao, chiêm ao thấp
- múa

* Tham khảo ngữ cảnh

Hồi đó về cuối thụ Cụ Tú Lãm nằm ở giường bệnh gầy xọp chỉ còn nắm xương da bọc.
Bà gầy xọp nhanh chóng , nằm dán lên cái chõng tre lót chiếu , không động đậy.
Bị khốn khổ dằn vặt trong bồn chồn suốt hai ngày căng thẳng , giữa những hồi trống đe dọa , Thung gầy xọp , xơ xác như vừa qua một cơn bệnh dữ.
Nhiều lúc phải thức trắng đêm chăm con khiến tôi gầy xọp hẳn đi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gầy xọp

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Xọp Gầy