Từ điển Tiếng Việt - Từ Giếng Khơi Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
giếng khơi | dt. Giếng sâu, nước trong suốt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
giếng khơi | - Giếng sâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
giếng khơi | dt. Giếng lấy nước ăn uống, đào và khơi sâu xuống lòng đất, có bờ thành xây vững chắc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
giếng khơi | dt Giếng sâu: May ra gặp được giếng khơi vừa trong vừa mát, lại nơi thanh nhàn (Tế Hanh). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
giếng khơi | .- Giếng sâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- giếng thơi
- giết
- giết chó khuyên chồng
- giết chóc
- giết connuôi mẹ
- giết gà lấy trứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương vẫn ngồi yên trên thành giếng khơi , làm như không để ý đến họ. |
Gần đấy , giữa một bãi cỏ xanh có một cái giếng khơi , miệng xây tròn. |
Bên đường , cạnh vài gốc thông già , mấy người con gái xúm quanh một cái giếng khơi đương kéo gầu lấy nước. |
Anh như con một nhà giàu Em như tờ giấy bên Tàu mới sang Anh như con một nhà quan Em như con én lạc đàn ngẩn ngơ Anh như chỉ gấm thêu cờ Em như rau má nở bờ giếng khơi Cho nên chả dám ngỏ lời Người chê rằng bạc , kẻ cười rằng khinh. |
Bắc thang lên hỏi ông Trời Những tiền cho gái có đòi được chăng ? Bắc thang lên hỏi ông Trời Tiền trao cho gái có đòi được chăng ? Bắc thang lên hỏi ông Trăng Tiền trao cho gái liệu rằng được không ? Bắc thang lên hỏi trăng già Phận đàn bà con gái hạt mưa sa giữa trời May ra gặp được giếng khơi Chẳng may gặp phải nơi ruộng cà cũng thôi Trót yêu nhau giá thú bất luận tài. |
Chạy lên đường thì tâm tâm Chạy xuống đường thì niệm niệm Nước mắt lưng tròng nhỏ hạt tuôn châu Hai đứa mình ăn nói đã lâu Bữa ni ai bày cho mưu cho bậu mà bậu dứt bỏ mấy câu ân tình ? Chắc rằng đâu đã hơn đâu Cầu tre vững nhịp hơn cầu thượng gia Bắc thang lên hỏi trời già Phận em như hạt mưa sa giữa trời May ra gặp được giếng khơi Chẳng may gặp phải những nơi ruộng cà Đã yêu nhau đắp điếm nhau mà. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giếng khơi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Giếng Khơi Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "giếng Khơi" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Trung "giếng Khơi" - Là Gì?
-
Giếng Khơi
-
Giếng Khơi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giếng Khơi - Từ điển Việt
-
Giếng Khơi Là Gì - Bách Khoa Tri Thức
-
Giếng Khơi Nghĩa Là Gì?
-
'giếng Khơi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'giếng Khơi' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Top 15 Giếng Khơi Là Gì 2022
-
Nước Giếng Khơi Là Gì ? Cách Lọc Nước Giếng Nước đơn Gi N
-
Đàn ông Nông Nổi Giếng Khơi đàn Bà Sâu Sắc ... - Wordswithmeaning
-
Đàn ông Nông Nổi Giếng Khơi đàn Bà Sâu Sắc Như Cơi đựng Trầu
-
Lý Giải Thú Vị “Đàn ông Nông Nổi Giếng Khơi, đàn Bà Sâu Sắc Như Cơi ...