Từ điển Tiếng Việt - Từ Gỡ Nợ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gỡ nợ - Trang trải công nợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gỡ nợ đgt Cố gắng trang trải công nợ: Chồng vay tiền để đánh bạc, vợ phải lo gỡ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
gỡ nợ .- Trang trải công nợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- ấm nậm tre
- ấm no
- ấm oái
- ấm óe
- ấm oái như hai gái lấy một chồng
- ấm ớ

* Tham khảo ngữ cảnh

Tuy nhiên , nỗ lực tháo ggỡ nợnần đang giúp doanh nghiệp này phục hồi trở lại.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gỡ nợ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Gỡ Nợ Là Gì