Từ điển Tiếng Việt - Từ Khai Hoang Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khai hoang | đt. Ruồng-phá rừng bụi để trồng-trọt: Khai hoang lập dinh-điền. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khai hoang | - Mở mang khai khẩn ruộng đất bỏ hoang: Đi khai hoang ở miền núi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khai hoang | đgt. Khai phá vùng đất hoang: mở rộng diện tích khai hoang o đất khai hoang. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khai hoang | đgt (H. hoang: ruộng đất bỏ không) Biến những đất bỏ không thành ruộng đất có thể trồng trọt: Một số diện tích khai hoang được mở ra (NgVLinh). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khai hoang | Khai-khẩn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khai hoang | .- Mở mang khai khẩn ruộng đất bỏ hoang: Đi khai hoang ở miền núi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khai hoang | Mở-mang chỗ đất hoang: Di dân lên thượng-du để khai-hoang. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khai hội
- khai khẩn
- khai khẩn pháp
- khai khiếu
- khai khoa
- khai khoáng
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai tuần nay , ba cha con cùng nhau khai hoang mấy miếng ruộng quanh miễu , hy vọng sang tháng mưa có thể bắt đầu gieo cấy mùa lúa đầu. |
Ông Hai Nhiều đi xa hơn vợ , hứa sẽ đem trâu đến cày giúp khi cha con ông giáo phát cỏ và khai hoang xong. |
Trâu của tôi độ này kém ăn ! Họ bắt tay ngay vào việc khai hoang. |
Vài trai tráng đột nhiên trốn đi đâu mất , công cuộc khai hoang trễ tràng , lơ là. |
Chín gia đình còn lại được cấp cho những cái chòi mới gần khu khai hoang , để bắt đầu lại từ bàn tay trắng. |
Có thể ông Hai sẽ phụ giúp Năm Ngạn coi sóc việc khai hoang ở xóm Ké. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khai hoang
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khai Hoang Là Từ Gì
-
Khai Hoang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Hoang" - Là Gì?
-
Khai Hoang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Hoang
-
Nghĩa Của Từ Khai Hoang - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Đất Khai Hoang Là Gì? Được Cấp Sổ đỏ Không? - LuatVietnam
-
Khai Hoang Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khai Hoang Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đất Khai Hoang Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khai Hoang' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khai Hoang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đất Khai Hoang Là Gì? Những đối Tượng Nào Không được Cấp Sổ đỏ ...
-
Đất Khai Hoang Là Gì? Tranh Chấp đất Khai Hoang Khai Giải Quyết Thế ...