Từ điển Tiếng Việt "từ Khanh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"từ khanh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

từ khanh

Tầm nguyên Từ điểnTừ Khanh

Từ: họ Từ, Khanh: tiếng dùng để gọi nhau. Từ đời Tần Hán về sau vua gọi nhau, dùng chữ khanh. Từ đời Đường, đời Tùy về sau gọi người có chức vị kém hơn mình hoặc vợ chồng gọi nhau đều dùng chữ khanh. Một phương sĩ đời nhà Tần (phương sĩ là những người nghiên cứu đạo tiên để trừ tà ma và tu luyện để được trường sanh bất tử). Từ khanh tên Phúc họ Từ, tự Quân Phòng, Tần Thủy Hoàng nghe ở Đông Hải, đất Tô Châu có thứ cỏ trường sanh, mới bảo Từ Phúc, cùng 3000 con trai, con gái đi thuyền đến đấy để hái cỏ ấy. Nhưng Phúc ra đi rồi không trở về nữa.

Đừng như Ngô tướng, Từ khanh, Quân bài thuốc dạy, phụ manh áo nguyền. Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khanh La Gì