Từ điển Tiếng Việt - Từ Khắt Khe Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khắt khe | bt. C/g. Khe-khắt, chặt-chẽ, gắt-gao: Ăn-ở khắt-khe, tính khắt-khe // (R) éo-le thắt-ngặt: Nước đời lắm nỗi lạ-lùng khắt-khe. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khắt khe | - t. Quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá. Tính tình khắt khe. Đối xử khắt khe. Quy chế khắt khe. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khắt khe | tt. Nghiêm khắc, nhặt nhẽ đến mức hẹp hòi, cố chấp trong đánh giá, đối xử: tính khắt khe o đặt ra những đòi hỏi khắt khe. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khắt khe | tt Nghiêm khắc, hẹp hòi: Những nghe nói đã thẹn thùng, nước đời lắm nỗi lạ lùng, khắt khe (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khắt khe | tt. Nghiêm-khắc, ác-nghiệt: Người dì ghẻ khắt-khe. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khắt khe | .- Hẹp hòi, nghiêm khắc quá: Phê bình khắt khe. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khắt khe | Xem “khe-khắt”. Văn-liệu: Nước đời lắm nỗi lạ-lùng khắt-khe. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khậc
- khâm
- khâm
- khâm ảnh vô tàm
- khâm chù
- khâm liệm
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan ao ước được ở một chiếc thuyền kia tháng ngày lênh đênh trên mặt nước , mặc cho nó đưa đến đâu thì đến , để xa hẳn cái xã hội khắt khe nàng đương sống. |
" Các ngài tha cho Thị Loan tức là tha cho một người đã bị buộc tội oan , tha cho một người đau khổ vì đã bị phí cả một đời thanh xuân và đã đem thân hy sinh cho cái xã hội mới cũ khắt khe này ". |
Mai lại nói : Ðấy anh coi , ta mới tưởng tới mà cuộc đời tương lai ta muốn cùng nhau gây dựng đã hiện ra khắt khe , ghê gớm biết bao. |
Đẹp trai , khoẻ mạnh , thông minh mà hiền , học như chơi mà vẫn xuất sắc nhất lớp... Nghĩa là anh đã trở thành nhân vật hoàn hảo cho sự lựa chọn khắt khe của những cô gái kiêu kỳ. |
Không phải đâu , em cũng chả là người khắt khe gì nhưng anh thông cảm con gái chúng em không được buông thả như con trai các anh. |
Nhưng với tôi mẹ vẫn một mực khắt khe. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khắt khe
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khắt Khe Là J
-
Khắt Khe - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khắt Khe" - Là Gì?
-
Khắt Khe Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khắt Khe Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Khắt Khe - Từ điển Việt
-
Khắt Khe Và Khắc Khe đâu Là đúng? Tại Sao? - Haycafe.VN
-
'khắt Khe' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khắt Khe Hay Khắt Khe - Khắt Khe Và Khắc Khe Đâu Là Đúng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khắt Khe' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Khắt Khe Hay Khắc Khe? | Tìm Hiểu Từ Nguyên
-
Từ Điển Tiếng Việt " Khắt Khe Hay Khắt Khe ... - .vn
-
KHẮT KHE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
YÊU CẦU KHẮT KHE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch