Từ điển Tiếng Việt - Từ Một Dạ Hai Lòng Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
một dạ hai lòng Lòng dạgiả dối, phản trắc, không thuỷ chung: Mày phải lấy công chuộc tội, không được một dạ hai lòng với quan nghe chưa.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- một dự anh tài
- một đào một kép
- một đèn một bóng
- một đêm nằm, một năm ở
- một đón mười rào
- một đố mấy ngàm

* Tham khảo ngữ cảnh

Má tôi xấu hổ vì con gái một dạ hai lòng , nhà có gì ăn cũng chắt chiu cho cha con Trọng , như bù đắp nỗi đau , nỗi thiệt thòi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): một dạ hai lòng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Một Dạ Hai Lòng Có Nghĩa Là Gì