Từ điển Tiếng Việt - Từ Ngông Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ngông | bt. Quá mực thường, tính người hay nói, hay làm cách quá đáng, không màng ai khen chê: Chơi ngông, nói ngông, ông đồ ngông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngông | - t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngông | tt. Tỏ ra bất cần, có cách nói năng, cử chỉ khác với lẽ thường một cách quá quắt: chơi ngông o nói ngông o ăn mặc rất ngông. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngông | tt, trgt Ngang tàng; Khác người: Chán cả giang hồ, hết cả ngông (Tản-dà); Chơi ngông; Nói ngông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngông | tt. Nói tính người hành động nói năng quá lẽ thường: Đất biết bao giờ xoay vận đỏ, Trời làm cho bỏ lúc chơi ngông (T.Xương) // Cái ngông. Chơi ngông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ngông | .- t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
ngông | Nói cái tính người hành-động, nói-năng quá lẽ thường: Nói ngông. Chơi ngông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ngông ngáo
- ngông nghệnh
- ngông nghênh
- ngồng
- ngồng nghềnh
- ngồng ngồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Các bạn ông còn lạ gì cái tính ngông nghênh không chịu vào khuôn phép , cái giọng khinh bạc phóng túng trong các bài thơ phú của ông ! Thế nhưng mà...(các bạn ông tợp chén rượu đắng ở cái quán lá gần bờ sông nơi họ thường tụ tập nhau tán gẫu) thế nhưng dù sao chăng nữa ông giáo cũng là một nhà nho có tương lai. |
Ông kinh ngạc cho cái ngông của mình , ngước nhìn Huệ lần nữa. |
Em hay ở xa mà mơ ước về tôi , mơ ước về một trang thanh niên khoẻ mạnh , giàu xúc cảm , giàu lòng nhân đạo và mơ ước cao xa Em hãy làm việc say mê Cứ như thế , em hãy nghĩ những điều tốt đẹp về tôi người yêu em tha thiết và mãnh liệt... Tôi không muốn để lại trong đáy sâu của trái tim em hình ảnh kiệt quệ của tôi , mái tóc còn non trẻ đã lốm đốm màu sắc của già cỗi , của khô héo và của những suy tưởng ngông cuồng. |
Mình nghĩ rằng , đến một tuổi nào đó , cả tuổi trẻ ngông cuồng và lắm ý kiến mới lạ , cứ thích tìm cho mình một quan niệm nào đấy mâu thuẫn in ít hay đôi khi đối lập hẳn với quan niệm chính thống của thời đại và cơi như mình đã tìm ra điều gì đáng quí lắm Như một phát minh lớn. |
Trước 1945 , một nhà thơ có quen Nguyễn Tuân đã tả ông là một người sống cẩn thận , đủng đỉnh , cử chỉ nhỏ nhẹ , đàng hoàng , làm gì cũng đắn đo và có cái vẻ cặm cụi khác hẳn với những trò chơi ngông khinh bạc mà chúng ta vẫn nghe kể trong văn ông. |
Lúc trẻ tráng , cái lối ngông lối hợm của ông huyện Khỏe lại... vô địch nữa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ngông
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Ngông La J
-
Ngông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngông Là Gì - Nghĩa Của Từ Ngông - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "ngông" - Là Gì?
-
Ngông Là Gì - Nghĩa Của Từ Ngông - Thienmaonline
-
Ngông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Ngông - Từ điển Việt
-
Ngông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngông Trong Văn Chương Là Gì
-
Ngỗng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngông Là Gì Trên Facebook - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Nghĩa Của Từ Ngông Bằng Tiếng Anh
-
Bộ Ngỗng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhìn Thẳng-Nói Thật: Thói Ngông