Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhà Tranh Vách đất Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhà tranh vách đất 1. Nhà cửa đơn sơ, mái tranh vách đất. 2. Gia đình nghèo nàn thiếu thốn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhà tranh vách đất ng Nhà nghèo: Nhà tranh vách đất tả tơi, lau treo rèm nát, trúc gài phên thưa (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- nhà trệt
- nhà trò
- nhà trò giữ nhịp Làm việc cầm chừng, uể oải, chờ đợ
- nhà trọ
- nhà trừng giới
- nhà trường

* Tham khảo ngữ cảnh

Quỹ Xã hội LĐLĐ tỉnh được thành lập trên cơ sở sát nhập Quỹ Mái ấm Công đoàn , Quỹ Vì nữ công nhân , viên chức , lao động nghèo và các nguồn vận động khác thông qua tổ chức Công đoàn , nhằm hỗ trợ cho đoàn viên đang ở nhà tạm , nnhà tranh vách đất, bị dột nát , nhà hư hỏng nặng ; tặng quà CNVCLĐ bị tai nạn lao động , mắc bệnh hiểm nghèo , gia đình gặp biến cố lớn , đời sống có nhiều khó khăn nhân dịp Tết sum vầy , Tháng Công nhân TS HĐ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhà tranh vách đất

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thành Ngữ Nhà Tranh Vách đất Là Gì