Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhem Nhuốc Là Gì
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nhem nhuốc | - Có nhiều vết bẩn: Mặt mũi nhem nhuốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhem nhuốc | tt. Lem luốc: mặt mũi nhem nhuốc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhem nhuốc | tt Nói mặt bẩn thỉu: Nghĩ mình nhem nhuốc toan nghề khác (Trần Khánh Dư); Cho nhem nhuốc mặt mà dơ dáng đời (Tú-mỡ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhem nhuốc | Nht. Lem-luốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nhem nhuốc | .- Có nhiều vết bẩn: Mặt mũi nhem nhuốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nhem nhuốc | Bẩn-thỉu: Mặt mũi nhem-nhuốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nhèm
- nhèm
- nhém
- nhẹm
- nhen
- nhen nhóm
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn anh ? Nói làm gì nứa Anh đã sa ngã xuống vũng bùn lầy đen tối , nhem nhuốc , anh khỏi rồi , kkhông sợ chết nữa , nhưng bây giò chỉ có cách chết , có một cách huỷ thân đi mới thực sự là biết yêu em , biết tự trọng , biết quý em. |
Những khi nhà có việc , ngày giỗ ngày tết , một mình nàng , con dâu trưởng , phải cáng đáng mọi việc ; đầu tóc đầy tro bụi , mặt mày nhem nhuốc , mình mặc chiếc áo vá và chiếc váy đụp không bao giờ giặt , Bìm hết ngồi trước bếp lửa nóng vần cơm , lại chạy bưng các món ăn hầu những bô lão đến uống rượu , mắt đỏ gay. |
Liên cúi xuống nhìn , quả thấy lấm láp và nhem nhuốc. |
Nàng cũng biết thân biết phận lắm : Sợ khi về nhà người ta nhem nhuốc quá thì sẽ bị người ta chê cười và khinh bỉ , nàng đã hết sức làm ra mặt chiều chuộng và phục tòng dì ghẻ để nhờ dì ghẻ xin cha một món tiền để sắm đồ cưới kha khá một chút. |
Thế mà có kẻ xấu miệng còn đặt điều , lấy bút mực bôi nhem nhuốc lên thanh danh tôi. |
Vết son loe ra nhem nhuốc như một vết ô nhục. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nhem nhuốc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nhem Nhuốc Nghĩa Là Gì
-
Nhem Nhuốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhem Nhuốc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "nhem Nhuốc" - Là Gì?
-
Nhem Nhuốc
-
Nhem Nhuốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhem Nhuốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nhem Nhuốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'nhem Nhuốc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt"nhem Nhuốc" Là Gì? - MarvelVietnam
-
Nhem Nhuốc Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
Nhem Nhuốc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nhem Nhuốc Nghĩa Là Gì?
-
Nhem Nhuốc Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii