Từ điển Tiếng Việt - Từ Nho Sĩ Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nho sĩ | dt. Học-trò chữ nho: Trách anh nho-sĩ học-trò, Thấy sông thì lội không dò cạn sâu (CD). // Nh Nho-gia. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nho sĩ | - dt., cũ Người học đạo nho, là trí thức phong kiến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nho sĩ | dt. Người học đạo nho, là trí thức phong kiến. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nho sĩ | dt (H. sĩ: người có học) Người học Khổng giáo và thuộc tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến: Đó cũng là một lối đợi thời của các nho sĩ ta xưa (HgXHãn). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nho sĩ | .- Người học Khổng giáo và là tầng lớp trí thức trong xã hội phong kiến. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- nhỏ
- nhỏ
- nhỏ bé
- nhỏ béo
- nhỏ bíu
- nhỏ chéo
* Tham khảo ngữ cảnh
Một truyện khác của người miền Bắc cùng một kết cấu với các truyện trên nhưng đã đươnho sĩsĩ tô điểm để đề cao việc học hành thi cử. |
Tự nhiên ta cảm thấy lòng thơ thới ; đời sống xô bồ bị đẩy ra xa như nước biển ban chiều và có một lúc ta tưởng như mình là một nho sĩ ngồi trên một trái núi nghe thấy rõ ràng hơi thở của Trời. |
Để tranh thủ giới nho sĩ Bắc Kỳ , mong muốn họ hưởng ứng chính sách "hợp tác" với nhà nước bảo hộ Pháp , ngày 3 7 1886 , Tổng trú sứ Paul Bert đã ký nghị định thành lập Viện hàn lâm Bắc Kỳ (Académie Tonkinoise). |
Các khoa thi Hương thêm môn thi chữ quốc ngữ , giảm dần dạy chữ Hán mà không bỏ ngay để tránh gây ra cú sốc "cắt sự liên lạc với quá khứ" dẫn đến phản ứng của giới nho sĩ Bắc Hà và đặc biệt là Nho sĩ Hà Thành đối với chính quyền. |
Quyền vị đã cao , Lý bèn làm những việc trái phép , dựa lũ trộm cướp như lòng ruột , coi người nho sĩ như cừu thù , thích sắc đẹp , ham tiền tài , tham lam không chán , lại tậu ruộng vườn , dựng nhiều nhà cửa , khai đào đồng nội để làm ao , dồn đuổi xóm giềng cho rộng đất , đi kiếm những hoa kỳ đá lạ từ bên huyện khác đem về. |
Tháng 9 , xuống chiếu vời nho sĩ trong nước đến Quốc tử viện giảng tứ thư lục kinh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nho sĩ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Nho Sĩ
-
Nho Sĩ - Wiktionary Tiếng Việt
-
[PDF] VỀ NHÂN CÁCH CỦA NGƯỜI NHO SĨ - QUAN LIÊU THỜI LÊ - TRỊNH
-
Nghĩa Của Từ Nho Sĩ - Từ điển Việt
-
Nho Giáo – Wikipedia Tiếng Việt
-
NHO SĨ VIỆT NAM
-
Nho Sĩ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phẩm Hạnh Của Một Nho Sĩ | Viện Bảo Tàng Dân Tộc Quốc Gia, Hôp ...
-
Trí Thức Nho Sĩ - TẠP CHÍ GIÁO DỤC
-
Nho Sĩ Và Trí Thức Hiện đại :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Giới Nho Sĩ – Wikisource Tiếng Việt
-
Nho Sĩ Việt Nam, Từ Học Thi đến... đi Buôn - Báo Thanh Niên
-
Hai Vị Nho Sĩ Nổi Tiếng “gàn” Trong Lịch Sử - Báo Lao Động
-
Nho Sĩ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể